Máy in là một thiết bị quan trọng trong môi trường văn phòng và cá nhân, chúng mang đến những bản in chất lượng cao và hiệu suất tốt. Có nhiều loại máy in, như máy in laser và máy in mực nước. Máy in laser sử dụng tia laser để tạo ra hình ảnh, trong khi máy in mực nước sử dụng mực lỏng.
Sự lựa chọn phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể của bạn, với máy in laser phù hợp cho văn bản và máy in mực nước cho yêu cầu in màu đa dạng. Hãy xem bảng so sánh bên dưới để hiểu thêm về những sự khác biết về đặc tính của các loại máy in khác nhau.
Dưới đây là một số thông số kỹ thuật quan trọng mà bạn nên xem xét khi chọn mua một chiếc máy in:
1. Khổ Giấy In
Thông số này xác định các kích thướng giấy máy in có thể xử lý. Kích thước thông thường bao gồm A3, A4, A5 và B6.
2. Các loại giấy in phù hợp
-
Giấy Thông Thường (80gsm): Giấy thông thường với định lượng 80gsm là lựa chọn phổ biến cho các công việc in ấn văn bản thông thường.
-
Giấy Dày (100gsm trở lên): Các loại giấy dày hơn, với định lượng từ 100gsm trở lên, thường được sử dụng cho các bản in chất lượng cao hơn, chẳng hạn như bìa sách, brochure hoặc tờ rơi quảng cáo.
-
Giấy Cao Cấp và Bóng (Coated Paper): Giấy có lớp phủ bóng hoặc matte thường được chọn để in ấn hình ảnh màu sắc sáng đẹp và sắc nét.
-
Giấy Chống Nước (Waterproof Paper): Giấy chống nước là sự lựa chọn lý tưởng cho những tình huống đòi hỏi bản in không bị ảnh hưởng bởi nước.
-
Giấy Decal (Decal Paper): Giấy decal được sử dụng để tạo ra nhãn, tem nhãn, và hình ảnh truyền thông trên bề mặt khác nhau.
-
Giấy Trong Suốt (Transparent Paper): Giấy trong suốt được sử dụng để in ấn các hình ảnh hoặc văn bản trên bề mặt trong suốt. T
-
Giấy Nhãn (Label Paper): Giấy nhãn được thiết kế đặc biệt để tạo ra nhãn dán.
-
Giấy Đen (Black Paper): Đôi khi, máy in có khả năng in trên giấy màu đen, cung cấp một phong cách độc đáo cho các bản in đặc biệt hoặc ứng dụng nghệ thuật.
3. Độ Phân Giải
Độ phân giải in đo lường độ chi tiết của hình ảnh in, thường được đo bằng dpi (điểm ảnh trên mỗi inch). Độ phân giải càng cao thì hình ảnh in sẽ càng sắc nét. Ví dụ, máy in laser có thể có độ phân giải 600 x 600dpi hoặc 1200 x 120.
4. Tốc Độ In
Đo lường bằng số trang trên một phút (ppm hoặc "pages per minute", dịch ra là "trang/phút"), tốc độ in cho biết máy in có thể in ra bao nhiêu trang trong một khoảng thời gian. Ví dụ, một chiếc máy in có tốc độ in từ 20 đến 40 ppm, tương đương với 20 đến 40 trang phút. Giá trị ppm cao hơn cho thấy khả năng in nhanh hơn.
5. Bộ Nhớ Máy In
Bộ nhớ máy in, đo lường bằng megabyte (MB) hoặc gigabyte (GB), ảnh hưởng đến khả năng xử lý của máy khi in các công việc lớn hoặc nhiều trang cùng một lúc. Dung lượng bộ nhớ lớn, từ 64MB đến 1GB, giúp máy in xử lý một cách mượt mà.
6. Hình Thức Kết Nối
Hình thức kết nối xác định cách máy in tích hợp với các thiết bị (như máy tính laptop) và mạng khác. Giao diện thông dụng bao gồm USB 2.0, LAN (10/100Mbps hoặc 1GB), Wifi (kết nối với máy in khi kết nối mạng) và Wifi Direct (kết nối trực tiếp vào máy in bằng công nghệ , không qua mạng). Những giao diện này giúp máy in kết nối linh hoạt với nhiều thiết bị khác nhau.
7. Những Chức Năng Khác
Ngoài in ấn cơ bản, máy in có thể có các chức năng bổ sung như in 2 mặt tự động, quét, sao chụp liên tục với ADF (bộ nạp tài liệu tự động), và in tràn viền. Những tính năng này nâng cao tính linh hoạt và tiện ích của máy in.
8. Mực In
Mực in là yếu tố quan trọng quyết định chất lượng in ấn. Các loại mực in phổ biến bao gồm mực in laser và mực in màu nước. Mực in laser thích hợp cho văn bản, mang lại độ chắc chắn và sắc nét, trong khi mực in màu nước thích hợp cho việc in ảnh và tài liệu yêu cầu màu sắc đa dạng.
9. Khay nạp giấy
Số lượng và loại khay nạp giấy ảnh hưởng đến khả năng xử lý giấy của máy in. Thông tin như số lượng khay, số lượng giấy mỗi khay có thể chứa và dung lượng ADF (bộ nạp tài liệu tự động) cung cấp thông tin về khả năng xử lý của máy in đối với nhiều loại giấy.
So Sánh Các Loại Máy In
THÔNG SỐ | MÁY IN LASER MÀU | MÁY IN LASER ĐEN TRẮNG | MÁY IN PHUN |
Khổ giấy in | A3/A4/A5,B6 | A3/A4/A5,B6 | A3/A4/A5,B6 |
Các loại giấy in phù hợp | Các loại giấy thông thường với định lượng 80gsm hoặc giấy dày mỏng ko chênh lệch... | Các loại giấy thông thường với định lượng 80gsm hoặc giấy dày mỏng ko chênh lệch... | Các loại giấy thông thường hoặc các loại giấy dày, bóng... |
Độ phân giải | 600 x 600dpi, 1200 x 1200dpi, hoặc cao hơn | 600 x 600dpi, 1200 x 1200dpi | 4800 x 1200dpi, 5760 x 1440dpi |
Tốc độ in | Từ 4-40 trang/ phút | Từ 12-40 trang/ phút | Từ 5-40 trang/ phút |
Bộ nhớ máy in | 64MB-1GB | 2MB-1GB | NSX Không công bố |
Cổng kết nối | USB 2.0, LAN 10/100Mbps hoặc (1GB), Wifi, Wifi Direct | USB 2.0, LAN 10/100Mbps hoặc (1GB), Wifi, Wifi Direct | USB 2.0, LAN 10/100Mbps hoặc (1GB), Wifi, Wifi Direct |
Chức năng khác | In 2 mặt tự động, Scan, photo liên tục bằng khay ADF, in tràn viền | In 2 mặt tự động, Scan, photo liên tục bằng khay ADF, in tràn viền | In 2 mặt tự động, Scan, photo liên tục bằng khay ADF, in tràn viền |
Mực in | 4 hộp mực (mực riêng, Drum riêng) | 1 hộp mực (mực riêng, Drum riêng) | 4- 8 màu, máy càng nhiều màu chất lượng in càng cao |
Mực đi kèm (Mực Demo) | 30-40% | 30-40% | 100% |
Khay nạp giấy | Số lượng khay 1-3 Khay, số lượng giấy khay chứa 1-10, 100-350 tờ, ADF 35-50 tờ | Số lượng khay 1-3 Khay, số lượng giấy khay chứa 1-10, 100-350 tờ, ADF 35-50 tờ | Số lượng khay 1-3 Khay, số lượng giấy khay chứa 1-10, 100-350 tờ, ADF 35-50 tờ |
Bảo hành | Tại Trung Tâm Bảo Hành / Nhà Sản Xuất | Tại Trung Tâm Bảo Hành / Nhà Sản Xuất | Tại Trung Tâm Bảo Hành / Nhà Sản Xuất |
Khi mua máy in, cân nhắc các yếu tố quan trọng như khổ giấy, loại giấy in, độ phân giải, tốc độ in, bộ nhớ, kết nối và các chức năng bổ sung như in 2 mặt tự động. So sánh giữa máy in laser màu, laser đen trắng và máy in phun giúp bạn dễ dàng tìm ra sự khác biệt.
Dựa vào nhu cầu cụ thể, có thể bạn sẽ chọn máy in laser cho văn bản chắc chắn hoặc máy in mực nước để in ảnh và tài liệu màu sắc. Hãy xem bảng so sánh để đưa ra quyết định thông thái và phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.
>> Hãy tham khảo thêm những bài kiến thức để nhận thêm những kiến thức hữu ích về công nghệ thông tin qua trang Tin Tức
>> Khám phá những sản phẩm máy in hiện đang có bán tại Thành Nhân - TNC phục vụ cho nhu cầu của bạn.
Dữ liệu cập nhật đến ngày :22-11-2024
3,089,000 đ
Tính năng: In laser trắng đen, đơn năng
Giao tiếp: Hi-Speed USB 2.0 port
Độ phân giải: 1.200 x 1.200 dpi
Tốc độ: 20 trang/phút
Sử dụng mực: Mực in laser HP 107A W1107A
2,790,000 đ
Tính năng: In laser trắng đen
Giao tiếp: Cổng USB 2.0 Tốc độ Cao
Độ phân giải: 1.200 x 1.200 dpi
Tốc độ: Khoảng 20 trang A4/ phút
Sử dụng mực: W1112A HP 110A Black Original Laser Toner Cartridge
3,490,000 đ
Tính năng: In laser đen trắng
Giao tiếp: USB 2.0, Wifi
Độ phân giải: 600 x 600dpi
Tốc độ: 18 trang/phút
Sử dụng mực: Mực 325
5,090,000 đ
Tính năng: In laser trắng ...
Giao tiếp: USB 2.0 Hi-Speed
Độ phân giải: 600 x 600dpi
Tốc độ: 18 trang A4/phút
Sử dụng mực: Cartridge 325 ...
3,390,000 đ
Tính năng: Máy in phun đơn
Giao tiếp: USB 2.0
Độ phân giải: 4.800x 1.200
Tốc độ: 9,1 ipm
Sử dụng mực: GI-71
12,190,000 đ
Tính năng: In Laser màu đơn ...
Giao tiếp: USB 2.0 port; ...
Độ phân giải: Up to 600 x ...
Tốc độ: Tốc độ đen ...
Sử dụng mực: HP 206A Black ...
14,190,000 đ
Tính năng: Máy in kim 24 kim, ...
Giao tiếp: USB 2.0
Độ phân giải: Đang cập ...
Tốc độ: Up to 550cps
Sử dụng mực: Ribbon ...
4,489,000 đ
Tính năng: Máy in Laser ...
Giao tiếp: Hi-Speed USB 2.0; ...
Độ phân giải: Lên đến ...
Tốc độ: Lên đến 34 ...
Sử dụng mực: TNB027: 2,600 ...