Khi mạng wifi bị yếu khiến cho việc xem phim, nghe nhạc, chơi game online,... trở nên khó khăn và không mượt mà. Gây ức chế và khó chịu cho người sử dụng, đặc biệt là khi họ đang cần truy cập internet để giải quyết công việc hoặc giải trí.
Tín hiệu wifi kém có thể dẫn đến tốc độ kết nối chậm, mất kết nối thường xuyên hoặc thậm chí không thể kết nối mạng. Hãy cùng khám phá những cách khắc phục wifi bị yếu dưới đây để cải thiện tốc độ wifi nhé!
Lý do khiến máy tính, Laptop bắt wifi yếu?
Do mạng internet:
- Mạng internet không ổn định: Đây là nguyên nhân phổ biến nhất khiến máy tính bắt wifi kém. Nếu nhà mạng đang gặp sự cố hoặc bạn đang sử dụng gói cước có dung lượng và băng thông thấp, mạng wifi bị yếu và mạng wifi chập chờn
- Quá nhiều người sử dụng cùng lúc: Nếu wifi được chia sẻ cho nhiều người sử dụng, băng thông sẽ bị chia nhỏ, dẫn đến tình trạng wifi yếu cho tất cả các thiết bị.
- Vị trí đặt modem/router không hợp lý: Vị trí đặt modem/router ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng wifi. Nếu đặt modem/router ở vị trí khuất, xa các thiết bị kết nối hoặc bị che chắn bởi vật cản, wifi sẽ bị yếu, wifi chập chờn.
Do Máy tính, Laptop:
- Card wifi bị lỗi hoặc cũ kỹ: Card wifi là bộ phận giúp máy tính kết nối với mạng wifi. Nếu card wifi bị lỗi hoặc cũ kỹ, máy tính bắt wifi yếu sẽ không thể nhận sóng wifi tốt.
- Driver card wifi chưa được cập nhật: Driver là phần mềm giúp hệ điều hành giao tiếp với card wifi. Nếu driver card wifi chưa được cập nhật,máy tính bắt wifi kém hoặc laptop thu wifi yếu, nó có thể khiến wifi bị yếu hoặc chập chờn.
- Hệ điều hành bị lỗi: Lỗi hệ điều hành cũng có thể ảnh hưởng đến khả năng kết nối wifi của máy tính.
- Máy tính bị nhiễm virus: Virus có thể làm hỏng hệ thống và ảnh hưởng đến khả năng kết nối wifi của máy tính.
Nguyên nhân khác
- Sử dụng quá nhiều thiết bị cùng lúc: Nếu bạn sử dụng quá nhiều thiết bị cùng lúc (như điện thoại, máy tính bảng,...) trên cùng một mạng wifi, băng thông sẽ bị chia nhỏ, dẫn đến tình trạng wifi yếu cho tất cả các thiết bị.
- Nhiễu sóng wifi: Sóng wifi có thể bị nhiễu bởi các thiết bị điện tử khác như lò vi sóng, điện thoại không dây,...
Nguyên nhân khiến modem wifi chập chờn, mạng wifi yếu?
Modem/router:
- Lỗi phần mềm: Lỗi phần mềm có thể khiến modem/router hoạt động không ổn định, dẫn đến tình trạng kết nối wifi bị yếu, wifi chập chờn.
- Lỗi phần cứng: Lỗi phần cứng như lỗi mạch, lỗi nguồn,... cũng có thể khiến modem/router hoạt động không ổn định.
- Modem/router quá tải: Nếu bạn sử dụng quá nhiều thiết bị cùng lúc hoặc sử dụng các ứng dụng nặng, modem/router có thể bị quá tải và dẫn đến tình trạng wifi chập chờn.
- Modem/router đã cũ: Modem/router cũ có thể bị hao mòn theo thời gian, dẫn đến tình trạng lỗi mạng yếu, hoạt động không ổn định.
Đường truyền internet:
- Đường truyền internet không ổn định: Nếu đường truyền internet nhà bạn không ổn định, wifi cũng sẽ chập chờn.
- Nhà cung cấp dịch vụ internet: Nhà cung cấp dịch vụ internet có thể đang gặp sự cố, dẫn đến tình trạng wifi chập chờn.
Môi trường xung quanh:
- Nhiễu sóng wifi: Sóng wifi có thể bị nhiễu bởi các thiết bị điện tử khác như lò vi sóng, điện thoại không dây,...
- Vị trí đặt modem/router: Vị trí đặt modem/router ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng wifi. Nếu đặt modem/router ở vị trí khuất, xa các thiết bị kết nối hoặc bị che chắn bởi vật cản, wifi sẽ bị yếu đi.
Cách khắc phục wifi yếu hiệu quả
Wifi quá yếu phải làm sao? bạn có thể thực hiện các biện pháp sau đây để fix lỗi wifi yếu:
Khởi động lại modem/router
- Rút nguồn điện của modem/router.
- Chờ 30 giây.
- Cắm nguồn điện lại và đợi modem/router khởi động.
Di chuyển router:
Để khắc phục wifi yếu hãy đặt router ở vị trí trung tâm của nhà hoặc gần những nơi bạn thường sử dụng Internet như phòng khách hoặc phòng làm việc. Tránh đặt router gần các vật cản lớn như tường bê tông, kim loại, hoặc tủ lạnh.
Sử dụng anten mở rộng:
Nếu router của bạn có thể tháo rời anten, thử sử dụng anten mở rộng hoặc anten có độ nhạy cao hơn để cải thiện phạm vi và tín hiệu Wi-Fi sẽ giúp khắc phục wifi không ổn định.
Cập nhật firmware và driver:
Để khắc phục wifi yếu hãy kiểm tra xem có bản cập nhật firmware mới cho router hay không, và cập nhật các driver mạng Wi-Fi trên máy tính của bạn. Cập nhật firmware và driver có thể giúp cải thiện hiệu suất, khắc phục mạng wifi yếu
Sử dụng băng tần 5GHz:
Nếu router của bạn hỗ trợ băng tần 5GHz, để khắc phục tình trạng wifi yếu hãy chuyển qua sử dụng băng tần này thay vì băng tần 2.4GHz. Băng tần 5GHz thường ít bị nhiễu hơn và có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn.
Tắt các thiết bị không cần thiết:
Cách sửa wifi yếu đơn giản nhất là hãy thử tắt hoặc ngắt kết nối các thiết bị không cần thiết đang kết nối vào mạng Wi-Fi. Điều này giúp giảm tải trọng mạng và cải thiện hiệu suất cho các thiết bị còn lại.
Sử dụng bộ gia tăng tín hiệu Wi-Fi hoặc bộ mở rộng sóng:
Nếu vẫn có vùng tối hoặc điểm yếu trong phạm vi phủ sóng Wi-Fi, hãy sử dụng bộ gia tăng tín hiệu Wi-Fi hoặc bộ mở rộng sóng để mở rộng phạm vi và cải thiện tín hiệu giúp khắc phục kết nối wifi yếu.
Kiểm tra và cài đặt lại thiết lập router:
Kiểm tra và điều chỉnh các thiết lập trên router như kênh Wi-Fi, địa chỉ IP và cài đặt bảo mật để đảm bảo hiệu suất tối ưu sẽ giúp khắc phục sóng wifi yếu
Tối ưu hóa môi trường Wi-Fi:
Loại bỏ các nguồn gây nhiễu sóng như các thiết bị không dây hoạt động ở tần số tương tự hoặc sử dụng công cụ quản lý mạng để tìm ra và giải quyết các vấn đề nhiễu sóng để khắc phục kết nối wifi yếu
FAQs - câu hỏi thường gặp
1. Cách để kiểm tra tốc độ wifi?
Bạn có thể sử dụng các trang web như Speedtest.net hoặc Fast.com để kiểm tra tốc độ tải xuống và tải lên của wifi.
2. Có nên sử dụng bộ kích sóng wifi?
Bộ kích sóng wifi có thể giúp mở rộng phạm vi phủ sóng wifi, tuy nhiên nó có thể làm giảm tốc độ wifi. Do đó, bạn nên cân nhắc kỹ trước khi sử dụng bộ kích sóng wifi.
3. Có nên nâng cấp modem/router?
Nâng cấp modem/router có thể giúp cải thiện tốc độ và hiệu suất wifi. Tuy nhiên, bạn nên chọn modem/router phù hợp với nhu cầu sử dụng và diện tích nhà.
4. Có nên sử dụng thiết bị wifi mesh?
Thiết bị wifi mesh là hệ thống gồm nhiều thiết bị wifi nhỏ được đặt rải rác khắp nhà để tạo ra mạng wifi phủ sóng toàn bộ nhà. Đây là giải pháp tốt cho những ngôi nhà rộng hoặc có nhiều tầng.
5. Đặt modem/router ở đâu?
- Đặt modem wifi ở vị trí trung tâm của ngôi nhà hoặc khu vực cần phủ sóng wifi.
- Đặt modem wifi ở vị trí cao ráo, ít nhất cách mặt đất 1 mét. Giúp sóng wifi truyền đi xa hơn và ít bị cản trở bởi các vật dụng khác.
- Không đặt modem wifi trong nhà tắm hoặc khu vực ẩm ướt. Không đặt modem wifi gần các thiết bị điện tử khác như tivi, tủ lạnh, lò vi sóng,...
Một số vị trí cụ thể để đặt modem wifi:
- Trên kệ sách cao
- Treo tường
- Góc nhà
- Gần cầu thang
- Trên bàn làm việc
==> Xem thêm:
- Cách khắc phục lỗi laptop không kết nối được wifi đơn giản, nhanh chóng
- Các thông số kỹ thuật bạn cần biết trước khi mua bộ phát Wifi
- Cách mở Wifi trên Laptop Dell, khắc phục khi Laptop Dell không mở được wifi
Tham khảo ngay sản phẩm wifi tại Thành Nhân - TNC:
Tên sản phẩm | Thông số kỹ thuật | Giá bán |
---|---|---|
USB WiFi TOTOLINK N300UM | Giao tiếp:1 cổng USB 2.0,Tốc độ:2.4GHz IEEE 802.11n: Lên đến 300Mbps 2.4GHz IEEE 802.11g: Lên đến 54Mbps (Tự động) 2.4GHz IEEE 802.11b: Lên đến 11Mbps (Tự động),Chuẩn Wifi:Đang cap nhat,Dải tần số:2.4GHz,Bảo mật:WEP WPA WPA2 WPA/WPA2 | 159,000 đ |
USB Wifi Tenda U3 (300 Mbps/ Wifi 4/ 2.4 GHz) | Giao tiếp:USB 2.0,Wifi:IEEE802.11b,IEEE 802.11g, IEEE 802.11n,Tốc độ:300Mbps,Băng tần:2.4 GHz,Bảo mật:64/128-bit WEP,WPA-PSK / WPA2-PSK,WPA / WPA2 | 189,000 đ |
USB Wifi Totolink A650USM (633 Mbps/ Wifi 5/ 2.4/5GHz) | Giao tiếp:1 cổng USB 2.0,Tốc độ:200Mbps (2.4 GHz); 433Mbps (5 GHz),Chuẩn Wifi:Wifi 5 (802.11ac/n/g/b/a),Băng tần:2.4GHz, 5GHz,Bảo mật:WEP, WPA, WPA2, WPA/ WPA2 - PSK | 199,000 đ |
USB WIFI TENDA U9 | Giao tiếp:USB2.0,Wifi:IEEE802.11b,IEEE 802.11g, IEEE 802.11n, IEEE 802.11a,IEEE 802.11ac,Tốc độ:5GHz: tối đa 433Mbps; 2.4GHz: tối đa 200Mbps,Dải tần số:Đang cap nhat,Bảo mật:64/128-bit WEP,WPA-PSK / WPA2-PSK,WPA / WPA2 | 229,000 đ |
Router Wifi Tenda N301 (300 Mbps/ Wifi 4/ 2.4 GHz) | Tốc độ:300Mbps (2.4 GHz),Cổng kết nối:1 cổng WAN 10/100Mbps; 3 cổng LAN 10/100Mbps,Chuẩn Wifi:Wifi 4 (802.11b/g/n),Băng tần:2.4 GHz,Bảo mật:WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK | 239,000 đ |
Router Wifi TP-LINK TL-WR820N (300 Mbps/ Wifi 4/ 2.4 GHz) | Tốc độ:11n: Lên đến 300Mbps(Động) 11g: Lên đến 54Mbps(Động) 11b: Lên đến 11Mbps(Động),Cổng kết nối:2 x 10/100Mbps LAN, 1 x 10/100Mbps WAN ,Chuẩn Wifi:Wifi 4 (802.11n/g/b),Băng tần:2.4 GHz,Bảo mật:WEP, WPA / WPA2, WPA / WPA2-PSK, Tường lửa SPI, Kiểm soát truy cập, Kết hợp IP & MAC, Gateway lớp ứng dụng | 239,000 đ |
USB WiFi TOTOLINK A650UA | USB Wi-Fi băng tần kép AC650, Hỗ trợ công nghệ MU-MIMO,Ăng-ten hiệu suất cao 1*5dBi | 249,000 đ |
USB Wifi Tenda U10 | Giao tiếp:USB2.0,Wifi: IEEE802.11b,IEEE 802.11g, IEEE 802.11n, IEEE 802.11a,IEEE 802.11ac,Tốc độ:5GHz: tối đa 433Mbps; 2.4GHz: tối đa 200Mbps,Dải tần số:Đang cap nhat,Bảo mật:64/128-bit WEP,WPA-PSK / WPA2-PSK,WPA / WPA2 | 255,000 đ |
USB Wifi TP-Link Archer T2U Plus (600 Mbps/ Wifi 5/ 2.4/5 GHz) | Giao tiếp:USB 2.0,Tốc độ:433 Mbps (5 GHz), 200 Mbps (2.4GHz),Chuẩn Wifi:IEEE 802.11b/g/n 2.4 GHz, IEEE 802.11a/n/ac 5 GHz,Băng tần:2.4 / 5 GHz,Bảo mật:WEP, WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK | 259,000 đ |
Card mạng Wireless TP-Link TL-WN881ND (300 Mbps/ Wifi 4) | Tốc độ:300Mbps,Cổng kết nối:PCI Express x1,Anten:2dBi,Chuẩn Wifi:Wifi 4 (IEEE 802.11b/g/n) | 259,000 đ |
USB Wifi TP-Link Archer T2UB Nano (BT 4.2/ 600 Mbps/ Wifi 5/ 2.4/5 GHz) | Giao tiếp:USB 2.0,Tốc độ:433Mbps (5 GHz), 200 Mbps (2.4GHz),Chuẩn Wifi:Wifi 5 (802.11ac/n/g/b/a),Băng tần:2.4 / 5 GHz,Bảo mật:WEP, WPA/WPA2/WPA3, WPA-PSK/WPA2-PSK, WPA3-SAE | 259,000 đ |
Router Wifi TP-LINK TL-WR840N (300 Mbps/ Wifi 4/ 2.4 GHz) | 4 x cổng LAN 10/100Mbps; 1 x cổng WAN 10/100Mbps. Nút WPS/RESET,Chuẩn Wi-Fi: IEEE 802.11n, IEEE 802.11g, IEEE 802.11b,Ăng ten: 2 Ăng ten | 269,000 đ |
Router Wifi TP-LINK TL-WR841N (300 Mbps/ Wifi 4/ 2.4 GHz) | Giao tiếp:4 x 10/100Mbps LAN, 1 x 10/100Mbps WAN ,Tốc độ:300 Mbps (2.4 GHz),Chuẩn Wifi:Wi-Fi 4 (802.11n/b/g),Băng tần:2.4 GHz,Bảo mật:WEP, WPA, WPA2, WPA/WPA2-Enterprise (802.1x), SPI Firewall, Access Control, IP & MAC Binding, Application Layer Gateway | 290,000 đ |
USB Wifi TP-Link Archer T3U (1267 Mbps/ Wifi 5/ 2.4/5 GHz / USB 3.0) | Giao tiếp:USB 3.0,Tốc độ:867 Mbps (5 GHz) + 400 Mbps (2.4GHz),Chuẩn Wifi:Wifi 5 (802.11ac/n/g/b/a),Băng tần:2.4/5 GHz,Bảo mật:Hỗ trợ 64/128 bit WEP, WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK | 309,000 đ |
Router Wifi TP-Link TL-WR845N (300 Mbps/ Wifi 4/ 2.4 GHz) | Giao tiếp:1 × 10/100 Mbps WAN; 4× 10/100 Mbps LAN ,Tốc độ:300 Mbps (2.4 GHz),Chuẩn Wifi:IEEE 802.11n/b/g 2.4 GHz,Băng tần:2.4 GHz ,Bảo mật:WEP, WPA, WPA2, WPA/WPA2-Enterprise (802.1x), SPI Firewall, Access Control, IP & MAC Binding, Application Layer Gateway | 339,000 đ |
USB Wifi ASUS USB-AC53 Nano (1167 Mbps/ Wifi 5/ 2.4/5 GHz) | Giao tiếp:USB 2.0,Tốc độ:867 Mbps (5 GHz), 300 Mbps (2.4 GHz),Anten:2 x PIFA,Chuẩn Wifi:Wifi 5 (802.11ac/n/g/b/a) | 345,000 đ |
USB Wifi TP-Link Archer T3U Plus (1267 Mbps/ Wifi 5/ 2.4 GHz/ USB 3.0) | Tính năng:MU-MIMO,Giao tiếp:USB 3.0,Tốc độ:867 Mbps (5 GHz) + 300 Mbps (2.4 GHz),Chuẩn Wifi:Wifi 5 (802.11ac/n/g/b/a),Băng tần:2.4 / 5 GHz,Bảo mật:WEP, WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK | 359,000 đ |
Router TP-Link Archer C54 (1167 Mbps/ Wifi 5/ 2.4/5 GHz) | Giao tiếp:4 x 100Mbps LAN RJ-45, 1 x 100Mbps WAN 100Mbps RJ-45 ,Tốc độ:867 Mbps (5 GHz); 300 Mbps (2.4 GHz),Chuẩn Wifi:Wifi 5 (802.11ac/n/g/b/a),Băng tần:2.4 GHz/ 5 GHz,Bảo mật:WEP, WPA, WPA2, WPA/WPA2-Enterprise (802.1x), Tường lửa SP, Kiểm soát truy cập, Kết hợp IP & MAC, Gateway lớp ứng dụng | 409,000 đ |
Bộ phát Wifi TP-Link Archer C50 (1167 Mbps/ Wifi 5/ 2.4/5GHz) | Tốc độ:867 Mbps (5GHz); 300 Mbps (2.4GHz),Cổng kết nối:4 x LAN 10/100Mbps RJ-45 Ethernet LAN, 1 x WAN 10/100Mbps RJ-45 Ethernet LAN ,Chuẩn Wifi:Wifi 5 (802.11ac/n/g/b),Băng tần:2.4 / 5GHz,Bảo mật:WEP, WPA, WPA2, WPA/WPA2-Enterprise (802.1x), SPI Firewall, Access Control, IP & MAC Binding, Application Layer Gateway | 479,000 đ |
USB Wifi Tenda U18 (1775 Mbps/ Wifi 6/ 2.4/5 GHz) | Giao tiếp:USB 3.0,Wifi:Wifi 6 (802.11ax/ac/n/g/b/a),Tốc độ:1201 Mbps (5 GHz) + 2.4 GHz (2.4 GHz),Băng tần:2.4 / 5 GHz,Bảo mật:WPA-PSK/WPA2-PSK/WPA/WPA2/WPA3 | 549,000 đ |
Router Wifi TP-LINK Archer C6 V2 (1200 Mbps/ Wifi 5/ 2.4/5 GHz) | Tốc độ:867 Mbps (5 GHz) + 300 Mbps (2.4 GHz),Cổng kết nối:4 x 1/100/1000 Mbps LAN, 1 x 1/100/1000 Mbps WAN,Anten:4 Ăng ten ngoài, 1 Ăng ten ngầm,Chuẩn Wifi:Wifi 5 (802.11ac/b/g/n/a) | 569,000 đ |
Bộ mở rộng sóng Wifi Tenda A18 | Giao tiếp:1*10/100 Mbps RJ45,Tốc độ:802.11b: 11 Mbps 802.11g: 54 Mbps 802.11n: 300 Mbps 802.11ac: 867 Mbps,Chuẩn Wifi:Đang cap nhat,Dải tần số:11n: 2.412-2.484 GHz; 11ac: 5.15-5.25 GHz,Bảo mật:Default encryption mode: Mix WPA-PSK/WPA2-PSK WPA algorithm: TKIP | 579,000 đ |
Bộ mở rộng sóng Wifi AC1200 TP-Link RE305 (1200 Mbps/ Wifi 5/ 2.4/5GHz) | Tính năng:Bật / Tắt sóng không dây, DFS (cần có phiên bản phần mềm và phần cứng mới nhất), Kiểm soát truy cập, Điều khiển đèn LED, Lịch nguồn, Vùng phủ sóng Wi-Fi,Tốc độ:867Mbps (5GHz); 300Mpbs (2.4GHz),Cổng kết nối:1 x 10/100Mbps Ethernet RJ45,Chuẩn Wifi:Wifi 5 (IEEE 802.11ac/n/g/a/n),Băng tần:2.4GHz / 5GHz,Bảo mật:64/128-bit WEP WPA-PSK / WPA2-PSK | 599,000 đ |
USB Wifi Totolink X6100UA (1774 Mbps/ Wifi 6/ 2.4/5 GHz) | Giao tiếp:USB 3.0,Tốc độ:1201Mbps (5GHz), 573.5Mbps (2.4GHz),Chuẩn Wifi:IEEE 802.11a/b/g/n/ac/ax,Băng tần:2.4 / 5 GHz,Bảo mật:WPA/ WPA2 - PSK WPA3 | 599,000 đ |
Bộ phát Wifi TP-Link Archer C64 (1200 Mbps/ Wifi 5/ 2.4/5 GHz) | Tốc độ:867 Mbps (5 GHz), 400 Mbps (2.4 GHz),Cổng kết nối:4 x 1 Gbps LAN Ethernet RJ-45, 1 x LAN RJ-45 Ethernet ,Chuẩn Wifi:Wifi 5 (802.11ac/n/b/g/a),Băng tần:2.4GHz and 5GHz,Bảo mật:WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK/WPA3-SAE encryptions, Tường lửa SPI, Kiểm soát truy cập, Liên kết IP và MAC | 639,000 đ |
Bộ phát WiFi Di Động 4G Tenda 4G180 (300 Mbps/ Wifi 6/ 2.4 GHz) | Tính năng:Auto-APN, Auto dial-up, Roaming, SMS(Send/Receive/Delete), Phonebook, USSD, Data limted, Power save, PIN Management,Tốc độ:300 Mbps,Cổng kết nối:1 x Micro sim, 1 x Micro SD, 1 x Micro USB,Chuẩn Wifi:Wifi 6 (802.11n/g/b),Băng tần:2.4 GHz | 799,000 đ |
Router Wifi TP-Link Archer AX12 (1500Mbps/ Wifi 6/ 2.4/5GHz) | Tính năng:EasyMesh,Tốc độ:1201 Mbps(5 GHz), 300 Mbps(2.4 GHz),Cổng kết nối:3 × 1 Gbps LAN RJ-45, 1 × 1 Gbps WAN RJ-45 , ,Anten:4 ăng-ten ngoài, công suất cao,Chuẩn Wifi:Wi-Fi 6 (802.11ax/ac/n/a/b/g) | 829,000 đ |
Router Wifi TENDA i9 | Giao tiếp:1 x 10/100Base TX,Tốc độ:2.4GHz:300Mbps,Chuẩn Wifi:802.11b/g/n,Dải tần số:2.4GHz | 849,000 đ |
Bộ phát WiFi 4G Tenda 4G185 | Giao tiếp:1 cổng Micro USB; 1 × khe cắm Micro SD; 1 × Khe cắm Micro SIM 1 × Lỗ đặt lại,Tốc độ:DL: 150Mbps UL: 50Mbps,Chuẩn Wifi:Đang cap nhat,Dải tần số:2,4 GHz,Bảo mật:Đang cap nhat | 990,000 đ |
Router Wifi 6 Totolink X5000R | Giao tiếp:1 cổng WAN 1000Mbps 4 cổng LAN 1000Mbps,Tốc độ:2.4GHz: Lên đến 573.5Mbps 5GHz: Lên đến 1201Mbps,Chuẩn Wifi:Đang cap nhat,Dải tần số:2.4GHz 5GHz,Bảo mật:WPA/ WPA2 - PSK WPA3 | 990,000 đ |
Router Wifi Mesh TENDA Nova MW3 (2 pack) | Giao tiếp:2 Ethernet ports per mesh nodeWAN and LAN on primary mesh node Both act as LAN ports on additional mesh nodes,Wifi:IEEE 802.11ac/a/n 5GHz IEEE 802.11b/g/n 2.4GHz,Dải tần số:2.4GHz và 5GHz,Bảo mật:Mixed WPA/WPA2-PSK(default) | 1,149,000 đ |
Bộ phát Wifi 6 Asus RT-AX1800HP (1775 Mbps/ Wifi 6/ 2.4/5GHz) | Tính năng:AiMesh, OFDMA, Chế độ hoạt động: Access Point, Media Bridge, Repeater, Router,Tốc độ:1800Mbps: 1201 Mbps (5 GHz) + 574 Mbps (2.4 GHz),Cổng kết nối:4 x Gbps LAN RJ-45, 1 x Gbps WAN RJ-45,Chuẩn Wifi:Wifi 6 (802.11ax/ac/n/g/b/a),Băng tần:2.4G Hz / 5 GHz,Bảo mật:WPA/WPA2-Personal, WPA/WPA2-Enterprise, WPA3-Personal WPS Let's Encrypt SSH Firewall, Open system | 1,290,000 đ |
Wi-Fi Di Động 4G LTE TP-Link M7350 (200 Mbps/ Wifi 4/ 2.4 GHz) | Giao tiếp:1 x micro USB, 1 x SIM, 1 x Micro SD,Tốc độ:150Mbps,Chuẩn Wifi:Wifi 4 (802.11/n/g/b),Băng tần:2.4GHz,Bảo mật:WPA-PSK/WPA2-PSK, Danh Sách Đen, Enable/Disable SSID Broadcast | 1,379,000 đ |
Bộ phát WiFi 4G Tenda 4G07 (1167 Mbps/ Wifi 5/ 2.4/5 GHz / 4G) | Giao tiếp:1 × 10/100 Mbps LAN/WAN; 1 × 10/100 Mbps LAN; 1 × 2FF SIM ,Wifi:Wifi 5 (802.11ac/n/g/b),Tốc độ:867Mbps (5 GHz), 300 Mbps (2.4 GHz) / Tốc độ 4G: DL:150Mbps UL:50Mbps | 1,399,000 đ |
Router Wifi Mesh TENDA Nova MW3 (3 pack) | Giao tiếp:2 Ethernet ports per mesh nodeWAN and LAN on primary mesh node Both act as LAN ports on additional mesh nodes,Wifi:IEEE 802.11ac/a/n 5GHz IEEE 802.11b/g/n 2.4GHz,Tốc độ:2.4GHz: 300Mbps 5GHz: 867Mbps,Dải tần số:Đang cap nhat,Bảo mật:Mixed WPA/WPA2-PSK(default) | 1,639,000 đ |
Wifi Mesh TENDA MW6 (2 Pack) | Giao tiếp:2 x 10/100/1000Mbps RJ45 ports,Tốc độ:2.4GHz: 300Mbps; 5GHz: 867Mbps,Chuẩn Wifi:IEEE802.11a/b/g/n/ac IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.4ab,Dải tần số:Đang cap nhat,Bảo mật:WPA-PSK/WPA2-PSK | 2,149,000 đ |
Router Wifi LINKSYS E7350-AH | Giao tiếp:1 WAN + 4 LAN; USB 3.0, Nguồn,Tốc độ:AX1800 (1200 + 600 Mbps),Dải tần số:Đang cap nhat,Bảo mật:WPA2 cá nhân WPA3 cá nhân | 2,490,000 đ |
Access Point Mesh Draytek Vigor AP903 (1267 Mbps/ Wifi 5/ 2.4/5 Ghz) | Giao tiếp:5x 10/100/1000M Base-T, RJ-45 (1x PoE), 1x USB 2.0,Tốc độ:2.4GHz (400Mbps) và 5GHz (867Mbps). Chịu tải tối đa 100 user,Chuẩn Wifi:Wifi 5 (802.11a/b/g/n/ac),Băng tần:2.4GHz, 5GHz ,Bảo mật:64/128-bit WEP WPA/PSK WPA2/PSK Mixed mode(WPA+WPA2)/PSK 802.1X Encryption: AES/TKIP | 2,699,000 đ |
Router Wifi 6 Asus TUF Gaming AX4200 Dual Band (4174 Mbps/ Wifi 6/ 2.4/5GHz) | Giao tiếp: RJ45 for 2.5 Gigabits BaseT for WAN x 1, RJ45 for Gigabits BaseT for LAN x 4, USB 3.2 Gen 1 x 1,,Tốc độ:3603 Mbps (5 GHz), 574+ Mbps (2.4 GHz),Chuẩn Wifi:Wifi 6 (802.11ax/ac/n/g/b/a),Băng tần:2.4 / 5GHz,Bảo mật:AIProtection Pro, Instant Guard, WPS support, WPA/WPA2/WPA3-Personal, WPA/WPA2-Enterprise | 2,939,000 đ |
Router cân bằng tải Wifi DrayTek Vigor2915ac (2 x 1Gbps WAN, 4 x 1 Gbps LAN/ 1200 Mbps/ Wifi 5/ 2.4/5GHz) | Tốc độ:867Mbps (5 GHz), 400 Mbps (2.4 GHz),Chuẩn Wifi:Wifi 5 (802.11ac/n/g/b/a),Băng tần:2.4/5GHz,Bảo mật:WEP, WPA, WPA2, Mixed(WPA+WPA2), WPA3 persional Pre-Shared Key, 802.1X,NAT:60.000 / NAT Throughput: 1.8 Gbps (Dual Wan), chịu tải 150 user,Kết Nối:2 x 10/100/1000Mbps WAN RJ-45; 4 x0/100/1000Mbps LAN RJ-45, 1 x USB 3G/4G | 2,990,000 đ |
Wifi Mesh TENDA MW6 (3 pack) | Giao tiếp:2 cổng Gigabit Ethernet cho mỗi điểm lưới WAN và LAN trên điểm lưới chính cả hai hoạt động như các cổng LAN trên các điểm lưới bổ sung,Tốc độ:2.4GHz: 300Mbps 5GHz: 867Mbps,Chuẩn Wifi: IEEE802.11a/b/g/n/ac IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.4ab,Dải tần số:2.4GHz; 5GHz,Bảo mật:WPA2-PSK(default) | 3,190,000 đ |
Router Wifi Mesh TP-Link Deco M5 (3 Pack) - (1267 Mbps/ Wifi 5/ 2.4/5GHz) | Giao tiếp:2 x 1 Gbps Ethernet LAN/WAN,Tốc độ:867 Mbps (5 GHz); 400 Mbps (2.4 GHz),Anten:4 ăng ten ngầm cho một thiết bị Deco | 3,199,000 đ |
Router Wifi Mesh TP-Link Deco X20(3-pack) | Router Wifi Mesh TP-Link Deco X20(3-pack) Giao tiếp: 2× Gigabit Ports (WAN/LAN auto-sensing) CPU hỗ trợ: 1 GHz Quad-Core CPU Tốc độ: 5 GHz: 1201 Mbps (802.11ax); 2.4 GHz: 574 Mbps (802.11ax) Anten: 2× Antennas (Internal) | 3,849,000 đ |
Bộ phát Wifi Mesh TP-Link Deco X50 (3-pack) - (3000 Mbps/ Wifi 6/ 2.4/5 GHz) | Giao tiếp:3 cổng Gigabit (trên mỗi pack),Tốc độ:2402 Mbps (5 GHz) + 574 Mbps (2.4 GHz),Chuẩn Wifi:Wifi 6 (802.11ax/n/g/b/a),Băng tần:2.4 / 5 GHz,Bảo mật:WPA-cá nhân/ WPA2-cá nhân/ WPA3-cá nhân, Bảo vệ IoT theo thời gian thực, Malicious Site Blocker, Intrusion Prevention System, DDoS Attack Prevention, Home Network Scanner | 4,899,000 đ |
Router Wifi Mesh TP-Link Deco X60 (3-pack) - (5400 Mbps/ Wifi 6/ 2.4/5 GHz) | Màu sắc:Trắng,Tốc độ:4804 Mbps (5 GHz); 574 Mbps (2.4 GHz),Cổng kết nối:2× 1 Gbps LAN,Anten:4 anten ngầm,Nguồn:12 V ⎓ 2 A,Chuẩn Wifi:Wifi 6 (802.11ax/ac/n/g/b/a) | 5,990,000 đ |